cashew2023
17-04-2023, 02:36 PM
Bảng - Giới kì hạn cho phép thuật đối xử với cạc loại tội và hư ngữ nhân dịp điều sống
cụm từ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng nghiêmtrọng
hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dù, quan ải mục, dính tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc biệt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư bề mặt (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dây lụa/Hư hỏng nghiêm tôn trọng do dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm rủi 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối đa lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu đạt kích thước - Mãnh vỡ nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA mệnh 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng rỏ Sàng mệnh 0.25 (USA mạng 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay Mảnh rỏ đặc bặt Sàng số 7 (USA mệnh 7), lối kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA số phận 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuộng Sàng số phận 8 (USA mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA căn số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA số mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng mệnh 14 (USA số 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vội loại biếu mãnh tan vỡ:
biếu phép thuật 5% nhưng đừng quá 1% loại kích tấc thẳng tính trung thành. Hơn nữa đối xử đồng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất bay hình dạng đơn cách hội lý cùng tỷ châu lệ không trung quá 5% loại trên cấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil nổi toan tức là khoảnh vỡ lẽ nhỏ đặc biệt, khác đồng toan nghĩa mức An Độ SSP là mẩu vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
cụm từ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng nghiêmtrọng
hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dù, quan ải mục, dính tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc biệt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư bề mặt (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dây lụa/Hư hỏng nghiêm tôn trọng do dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm rủi 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối đa lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - biểu đạt kích thước - Mãnh vỡ nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA mệnh 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng rỏ Sàng mệnh 0.25 (USA mạng 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay Mảnh rỏ đặc bặt Sàng số 7 (USA mệnh 7), lối kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA số phận 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuộng Sàng số phận 8 (USA mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA căn số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA số mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng mệnh 14 (USA số 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vội loại biếu mãnh tan vỡ:
biếu phép thuật 5% nhưng đừng quá 1% loại kích tấc thẳng tính trung thành. Hơn nữa đối xử đồng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất bay hình dạng đơn cách hội lý cùng tỷ châu lệ không trung quá 5% loại trên cấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil nổi toan tức là khoảnh vỡ lẽ nhỏ đặc biệt, khác đồng toan nghĩa mức An Độ SSP là mẩu vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)